HÓA CHẤT XỬ LÝ NƯỚC NỒI HƠI – OXYGEN CONTROL LIQUID
1. Khái niệm
OXYGEN CONTROL được sử dụng làm chất tẩy oxy trong xử lý nước lò hơi, phản ứng với oxy để tạo thành natri sulfatkhan. OXYGEN CONTROL được xem là một chất xúc tác đảm bảo thời gian phản ứng nhanh, do đó loại bỏ hoàn toàn oxy.
Loại bỏ oxy nhanh chóng có nghĩa là giới hạn việc bị ăn mòn xuống thấp nhất và kéo dài tuổi thọ nồi hơi.
Lưu ý: OXYGEN CONTROL cũng có thể được sử dụng để loại bỏ clo: 4 ml. của OXYGEN CONTROL loại bỏ 1 gr clo tự do.
2. Liều lượng sử dụng
OXYGEN CONTROL là một chất axit lỏng và do đó KHÔNG được được trộn với bất kỳ chất xử lý kiềm nào khi định lượng hệ thống cấp liệu. Trộn với các chất xử lý kiềm sẽ gây ra kết tủa/chất xúc tác.
OXYGEN CONTROL có thể được sử dụng nguyên chất hoặc pha loãng với nước.
Lưu ý: Pha loãng không quá 30 lần và phải dùng ngay. Sử dụng bằng cách bơm định lượng vào hệ thống cấp liệu giúp cho có được kết quả tốt nhất, nhưng thêm bằng nồi định lượng hoặc phương tiện thay thế cho hệ thống cấp liệu hoặc trực tiếp đến nồi hơi vẫn không làm ảnh hưởng đến kết quả cuối cùng.
OXYGEN CONTROL nên được định lượng 83 ml/ tấn nếu là chất lỏng, ở mức 45 gam /tấn nếu là dạng bột. Đây là liều lượng cần thiết để duy trì kết quả mong muốn 20 – 30 mg/ lít natri bisulfite trong nồi hơi.
Lưu ý: Khi nồi hơi không hoạt động trong một khoảng thời gian, nên duy trì lượng dự trữ sulfit từ 100 – 200 PPM natri sulfit trong nước để bảo vệ chống ăn mòn.
Nồi hơi áp suất thấp một ống (tức là: nồi hơi hóa hơi nhanh mà không tích tụ hơi nước) có thể bị ăn mòn ngay cả sau khi chỉ một hoặc hai năm hoạt động. Điều này xảy ra do phản ứng của oxy trở nên mạnh hơn với sự có mặt của axit cacbonic. Điều này xảy ra mặc dù sử dụng nước cất và xử lý bằng BWT ONE SHOT. Khi sử dụng thỉnh thoảng loại nồi hơi này được sử dụng để sản xuất hơi nước, ăn mòn của oxy mới có thể giảm đi. Cái này được thực hiện bằng cách để lại trong nước một lượng sulfit dự trữ 100 – 200 PPM (mg./lt.) để bảo vệ khỏi bị ăn mòn. Khi nồi hơi ở trong sử dụng mức sulfit nên duy trì ở mức 20 – 30 PPM.
3. Đặc tính sản phẩm
Hóa chất | Chất lỏng màu nâu | Dạng bột màu trắng |
Tỷ trọng | 0,80 | 1,33 |
pH 5% | 7 | 5,5 |
Điểm bốc hơi | Không có | Không có |
IMO Class | Không quy định | Không quy định |
UN Number | Không quy định | Không quy định |
ADR | Không quy định | Không quy định |
7. Chú ý an toàn
Theo các chỉ thị mới nhất của Hội đồng EEC, sản phẩm này phải cần được chú ý tới:
- R36/38: Kích ứng da và mắt.
- R2: Tránh xa tầm tay trẻ em.
- S23: Không hít thở khí, khói, hơi hoặc tia nước.
- S24/25: Tránh tiếp xúc với da và mắt.
- R26 : Trong trường hợp tiếp xúc với mắt, rửa sạch ngay với nước và tìm kiếm trung tâm y tế gần nhất.
- R28: Sau khi tiếp xúc với da, rửa sạch ngay với nước và tìm kiếm trung tâm y tế gần nhất.
- S37/39: Đeo găng tay và bảo vệ mắt/mặt phù hợp.
- S62 : Nếu nuốt phải, không gây nôn; đến trung tâm y tế ngay lập tức và cho thông tin hiện trạng.
Công ty TNHH Dịch Vụ & Thương Mại Hàng Hải MA RI
Địa chỉ: 183C/5P Tôn Thất Thuyết, Phường 4, Quận 4, Tp. Hồ Chí Minh.
Văn phòng – Kho HCM: 389 Đào Trí, Phường Phú Thuận, Quận 7
Văn phòng – Kho Hải Phòng: KM2 +200 ĐìnhVũ, Đông Hải II, Hải An, Hải Phòng
Điện thoại: (028) 3636 1640 / 090 3000 231
Email: info@marico.com.vn
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.